MICROBE-BM FD03 CHẾ PHẨM VI SINH THIẾU KHÍ

Liên hệ

MICROBE BM FD03 CHẾ PHẨM VI SINH THIẾU KHÍ bao gồm nhiều chủng vi sinh vật hoạt động trong môi trường thiếu khí như sau:

  1. Tổng vi sinh vật phân giải chất ô nhiễm hữu cơ (Cellulose, tinh bột, Protein)
  2. Vi khuẩn Bacillus spp
  3. Vi khuẩn Nitrobacter spp
  4. Vi khuẩn Nitrosomonas spp
  5. Vi khuẩn Streptomyces spp....

- Làm giảm các thành phần ô nhiễm hữu cơ như: BOD, COD, SS, ...

- Giúp cải thiện quá trình khởi động và tái khởi động nhanh chống khi sốc tải.

- Duy trì hàm lượng cặn lơ lửng (cơ chất) trong Bể sinh học hiếu khí: SS ≤ 500mg/l.

- Kiểm soát và kìm hãm quá trình phát sinh khí độc, tảo độc gây ức chế lợi khuẩn của nhóm Vibrio & Thio, vi khuẩn, virus gây bệnh.

- Tăng hiệu quả kinh tế qua việc giảm chi phí xử lý do mức độ ô nhiễm các chất hữu cơ cao.

- Sản phẩm thích hợp với nhiều loại nước thải khác nhau như: Sinh hoạt, Chế biến thủy hải sản, Chế biến thực phẩm...

MICROBE BM FD03 CHẾ PHẨM VI SINH THIẾU KHÍ

1. Thành phần

Tổng vi sinh vật phân giải chất ô nhiễm hữu cơ (Cellulose, tinh bột, Protein)

≥108CFU/g

Vi khuẩn Bacillus spp

≥108CFU/g

Vi khuẩn Nitrobacter spp

≥107CFU/g

Vi khuẩn Nitrosomonas spp

≥108CFU/g

Vi khuẩn Streptomyces spp

≥107CFU/g

2. Công dụng
- Làm giảm các thành phần ô nhiễm hữu cơ như: BOD, COD, SS, ...
- Giúp cải thiện quá trình khởi động và tái khởi động nhanh chống khi sốc tải.
- Duy trì hàm lượng cặn lơ lửng (cơ chất) trong Bể sinh học hiếu khí: SS ≤ 500mg/l.
- Kiểm soát và kìm hãm quá trình phát sinh khí độc, tảo độc gây ức chế lợi khuẩn của nhóm Vibrio & Thio, vi khuẩn, virus gây bệnh.
- Tăng hiệu quả kinh tế qua việc giảm chi phí xử lý do mức độ ô nhiễm các chất hữu cơ cao.
- Sản phẩm thích hợp với nhiều loại nước thải khác nhau như: Sinh hoạt, Chế biến thủy hải sản, Chế biến thực phẩm...

3. Cách dùng

- Kiểm tra các thông số ô nhiễm: COD, BOD, DO, TSS, MLSS, MLVSS, SVI & Tỷ số F/M (nếu cần).

- Duy trì việc kiểm soát ổn định độ acide nguồn nước thải: pH = 7.

- Duy trì hàm lượng cặn lơ lửng (cơ chất) trong Bể hiếu khí.

- Tạo điều kiện hiếu khí tối ưu bằng quá trình cung cấp khí oxy liên tục.

- Liều lượng sử dụng: 10kg + 300Lít (Hỗn hợp nước sạch +  nước thải theo tỷ lệ 1: 1).

- Duy trì chế độ bổ sung liều lượng chế phẩm vi sinh định kỳ hoặc liên tục: 02 lần/ngày.

- Duy trì cung cấp khí oxy liên tục vào hỗn hợp từ 48h-96h trước khi cấy vào Bể sinh học hiếu khí bùn hoạt tính lơ lửng, bám dính.

- Điều chỉnh tăng tỷ lệ pha hỗn hợp tùy thuộc vào mức độ ô nhiễm đầu vào nguồn nước thải.

4. Bảo quản

- Nhiệt độ bảo quản tối ưu To = 28oC.

- Lưu trữ trong điều kiện khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng trực tiếp.

- Hạn chế điều kiện độ ẩm cao dễ gây vón cục, mốc meo và biến tính.

- Luôn giữ xa tầm tay trẻ em và tránh tiếp xúc trực tiếp với mắt, mũi.

- Sản phẩm hoàn toàn thân thiện với môi trường.

return to top
icon-messenger
Chat ngay để nhận tư vấn
icon-zalo
Chat với chúng tôi qua Zalo
icon-call
Gọi ngay